Môi trường
🏅 Vị trí 26: cho 'M'
Đối với chữ cái 'm' trong Tiếng Việt, bạn sẽ gặp những từ này thường xuyên hơn: mềm, mùi, mục đích. Tương đương tiếng Anh là environment; surrounding Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó ( , g, i, m, n, r, t, ô, ư, ờ), từ 'môi trường' dài 10 ký tự được hình thành. Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'môi trường' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao. Bạn có thể tìm thấy 97 từ cho chữ cái 'm' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. Bạn sẽ tìm thấy 'môi trường' trong danh sách TOP 30 các từ phổ biến bắt đầu bằng chữ cái 'm'. Các từ Tiếng Việt mặc dù, mua, món ăn được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'm'.
M
#24 Mùi
#25 Mục đích
#26 Môi trường
#27 Mặc dù
#28 Mua
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)
Ô
#22 Ô rô
#25 Ô dề
#26 Ô hợp
#27 Ô danh
#28 Ô mai
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ô (32)
T
#24 Tuy
#25 Tin
#26 Thân
#27 Tiếp
#28 Trở
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)
R
Ư
#18 Ước muốn
#22 Ước tính
#23 Ưa chuộng
#25 Ướt át
#26 Ưỡn ẹo
Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ư (22)